Diễn đàn cây thuốc nam

Nơi trao đổi thông tin và liên kết thị trường về cây thuốc, bài thuốc đông y

Digital platform on herbal plants and recipies

cay-lan-kim-tuyen
    • Tên cây thuốc:Cây lan kim tuyến
    • Tên khoa học:Anoectochilus setaceus Blume
    • Thuộc họ:Lan
    • Tác dụng chính:

      Điều trị ung thư, tiểu đường, các bệnh về gan, bồi bổ cơ thể, giảm mệt mỏi căng thẳng, Điều trị mất ngủ

Xem chi tiết

ha-thu-o-do
    • Tên cây thuốc:Cây hà thủ ô đỏ
    • Tên khoa học:Fallopia multiflora
    • Tên địa phương:Dạ giao đằng, má ỏn, mằn năng ón (Tày), khua lình (Thái), xạ ú sí (Dao)
    • Thuộc họ:Rau răm - Polygonaceae
    • Tác dụng chính:

      Điều trị chứng mất ngủ, xương yếu, táo bón và xơ vữa động mạch, tăng khả năng sinh sản, tăng lượng đường trong máu và làm giảm đau nhức bắp thịt và có đặc tính kháng khuẩn chống lại mycobacteria và sốt rét.

Xem chi tiết

cay-tao-meo
    • Tên cây thuốc:Cây táo mèo
    • Tên khoa học:Docynia indica (Wall.) Decne.
    • Tên địa phương:Chua chát
    • Thuộc họ:Hoa hồng - Rosaceae.
    • Tác dụng chính:

      Cường tim, hạ áp, tăng lưu lượng máu mạch vành, giãn mạch và chống loạn nhịp tim

Xem chi tiết

cay-thien-nien-kien
    • Tên cây thuốc:Cây thiên niên kiện
    • Tên khoa học:Homalomena occulta L. Schott
    • Tên địa phương:Sơn thục, Thần phục.
    • Thuộc họ:Ráy – Araceae
    • Tác dụng chính:

      Khử phong thấp, bổ gân cốt, chỉ thống tiêu thũng

Xem chi tiết

ảnh Cây xã đen
    • Tên cây thuốc:Cây xạ đen
    • Tên khoa học:Ehretia asperula Zoll. & Mor
    • Tên địa phương:Cây cùm cụm răng, dây gối Ấn Độ hoặc dây gối bắc
    • Thuộc họ:Vòi voi (Boraginaceae)
    • Tác dụng chính:

      Điều trị mụn nhọt, ung thũng, tiêu viêm, giải độc, giảm tiết dịch trong xơ gan cổ chướng và đặc biệt trong chữa trị ung thư. Có tác dụng thông kinh lợi niệu. Cây dùng trị kinh nguyệt không đều, bế kinh, viêm gan, bệnh lậu.

Xem chi tiết

hoang-tinh-hoa-trang
    • Tên cây thuốc:Cây hoàng tinh hoa trắng
    • Tên khoa học:Polygonatum multiflorum (L.) All. - Convallaria multiflora L.
    • Tên địa phương:Hoàng tinh nhiều hoa, Hoàng tinh hoa trắng
    • Thuộc họ:Convallariaceae
    • Tác dụng chính:

      Chữa tỷ vị hư nhược, suy kiệt, mệt mỏi, miệng khô biếng ăn, tinh huyết bất túc, nội nhiệt, tiêu khát; chữa âm hư, tỉnh tủy bất túc, suy lão sóm ở người cao tuổi; chữa lao phổi, ho ra máu

Xem chi tiết

sa nhan tim 1
    • Tên cây thuốc:Cây sa nhân tím
    • Tên khoa học:Amomum longiligulare T.L. Wu
    • Tên địa phương:Mé tré bà, co nẻnh (Thái), mác nẻng (Tày); sa ngần (Dao), pa đoóc (K'Dong), la vê (Ba Na)
    • Thuộc họ:Zingiberaceae
    • Tác dụng chính:

      Quả sa nhân tím phối hợp với hương phụ dùng chữa cho phụ nữ có thai bị lạnh bụng, đầy hơi, tiểu tiện không thông. Còn chữa tiêu chảy, đau nhức răng. Thân rễ ngâm rượu xoa bóp chữa tê thấp

Xem chi tiết

Cây Kê huyết đằng
    • Tên cây thuốc:Cây kê huyết đằng
    • Tên khoa học:Milletia reticulata Benth
    • Tên địa phương:Thuyêt đằng, Hoạt huyết đằng, Đại Hoạt Đằng (Biệt Lục), Hồng Đằng (Bản Thảo Cương Mục), Huyết Phong Đằng (Trung Dược Chí), Mã Nhung Đằng, Tử Ngạnh Đằng (Vân Nam Tư Mao Trung Thảo Dược Tuyển), Trư Huyết Đằng, Cửu Tằng Phong (Quảng Tây Dược Vật Danh Lục), Hồng đằng, Hoạt Huyết Đằng (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục), Đại Huyết Đằng, Huyết Phong (Quảng Đông Dược Chí), Huyết Long Đằng, Ngũ Tằng Huyết, Quá Chương Long (Quảng Tây Dược Chí), Huyết Đằng, Dây Máu Người (Dược Liệu Việt Nam)
    • Thuộc họ:Cánh bướm/ Đậu (danh pháp khoa học: Fabaceae)
    • Tác dụng chính:

      kháng viêm, chuyển hóa phosphate, tim mạch, Tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, Gây chết súc vật thực nghiệm khi tiêm tĩnh mạch liều 4.25g/ kg

Xem chi tiết